Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trương Văn Hiêm, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Xuân Khê - Lý Nhân - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trương Văn Hiên, nguyên quán Xuân Khê - Lý Nhân - Hà Nam Ninh, sinh 1956, hi sinh 12/4/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Nghĩa Xuân - Nghĩa Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Trương Văn Hiến, nguyên quán Nghĩa Xuân - Nghĩa Đàn - Nghệ An hi sinh 1/2/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Kỳ Tân - Kỳ Anh - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Trương Văn Hiền, nguyên quán Kỳ Tân - Kỳ Anh - Hà Tĩnh hi sinh 17/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đồng Trung - Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Trương Văn Hiền, nguyên quán Đồng Trung - Tiền Hải - Thái Bình, sinh 1937, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tam Hợp - Quỳnh Hợp - Nghệ An
Liệt sĩ Trương Văn Hiển, nguyên quán Tam Hợp - Quỳnh Hợp - Nghệ An, sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phước Hải - Long Đất - Đồng Nai
Liệt sĩ Trương Văn Hiếu, nguyên quán Phước Hải - Long Đất - Đồng Nai hi sinh 29/8/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hà Trung - Bá Thước - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trương Văn Hiếu, nguyên quán Hà Trung - Bá Thước - Thanh Hóa hi sinh 5/7/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Lai Hưng - Bến Cát
Liệt sĩ Trương Văn Hồ(Công), nguyên quán Lai Hưng - Bến Cát hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Kỳ Anh - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Trương Văn Hoa, nguyên quán Kỳ Anh - Hà Tĩnh, sinh 1965, hi sinh 18/2/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh