Nguyên quán Nam Liên - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Đình Nhiêm, nguyên quán Nam Liên - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1958, hi sinh 31/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Đình Nhiên, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hồng Lý - Lý Nhân - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trần Đình Phần, nguyên quán Hồng Lý - Lý Nhân - Hà Nam Ninh, sinh 1953, hi sinh 25/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Trung - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Đình Phạn, nguyên quán Vĩnh Trung - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1946, hi sinh 10/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Đồng Lâm - Thanh Thủy - Phú Thọ
Liệt sĩ Trần Đình Phát, nguyên quán Đồng Lâm - Thanh Thủy - Phú Thọ, sinh 1953, hi sinh 24/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Châu Thành - Đồng Nai
Liệt sĩ Trần Đình Phong, nguyên quán Châu Thành - Đồng Nai hi sinh 17/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán An hội - Bình Lục - Nam Định
Liệt sĩ Trần Đình Phong, nguyên quán An hội - Bình Lục - Nam Định, sinh 1959, hi sinh 27/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Minh Tân - Phú Xuyên - Hà Tây
Liệt sĩ Trần Đình Phu, nguyên quán Minh Tân - Phú Xuyên - Hà Tây, sinh 1943, hi sinh 24/11/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Trung Đô - vinh - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Đình Phú, nguyên quán Trung Đô - vinh - Nghệ An hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Quảng Sơn - Quảng Trạch - Quảng Bình
Liệt sĩ Trần Đình Phú, nguyên quán Quảng Sơn - Quảng Trạch - Quảng Bình, sinh 1957, hi sinh 06/08/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị