Nguyên quán Hoà Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Đăng Tợi, nguyên quán Hoà Sơn - Đô Lương - Nghệ An hi sinh 26/3/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tường Sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Đăng Trình, nguyên quán Tường Sơn - Anh Sơn - Nghệ An hi sinh 12/2/1932, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Quỳnh Hưng - Quỳnh Côi - Thái Bình
Liệt sĩ Trần Đăng Trọng, nguyên quán Quỳnh Hưng - Quỳnh Côi - Thái Bình, sinh 1946, hi sinh 1/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cấp Diễn - Sông Thao - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Trần Đăng Trường, nguyên quán Cấp Diễn - Sông Thao - Vĩnh Phúc, sinh 1958, hi sinh 13/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quỳnh Hưng - Quỳnh Côi - Thái Bình
Liệt sĩ Trần Đăng Viên, nguyên quán Quỳnh Hưng - Quỳnh Côi - Thái Bình, sinh 1946, hi sinh 2/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Ninh - Quảng Trạch - Quảng Bình
Liệt sĩ Trần Đăng Yên, nguyên quán Quảng Ninh - Quảng Trạch - Quảng Bình, sinh 1942, hi sinh 1/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Gio Quang - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Đăng Yên, nguyên quán Gio Quang - Gio Linh - Quảng Trị hi sinh 11/1946, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Gio Quang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Đăng Linh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1959, hi sinh 1/3/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Châu Thành - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Đăng Trường, nguyên quán chưa rõ, sinh 1958, hi sinh 13/5/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Châu Thành - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Văn Đăng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1960, hi sinh 30/1/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Gò Dầu - Tây Ninh