Nguyên quán Số 12 - Thái Học - Lào Cai - Lào Cai
Liệt sĩ Trần Đức Tịnh, nguyên quán Số 12 - Thái Học - Lào Cai - Lào Cai, sinh 1955, hi sinh 28/09/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoà Bình - Bình Lục - Nam Hà
Liệt sĩ Trần Đức Tôn, nguyên quán Hoà Bình - Bình Lục - Nam Hà hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Long - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nhân Hậu - Lý Nhân - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trần Đức Trị, nguyên quán Nhân Hậu - Lý Nhân - Hà Nam Ninh, sinh 1947, hi sinh 24/04/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Long - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Đức Trích, nguyên quán Vĩnh Long - Vĩnh Linh - Quảng Trị hi sinh 11/10/1938, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Long - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Đức Triều, nguyên quán Vĩnh Long - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1922, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Thịnh - Lập Thạch - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Trần Đức Trình, nguyên quán Đông Thịnh - Lập Thạch - Vĩnh Phú hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Long - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Đức Tu, nguyên quán Vĩnh Long - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1928, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trần Hưng Đạo - Hưng Yên - Hải Hưng
Liệt sĩ Trần Đức Tứ, nguyên quán Trần Hưng Đạo - Hưng Yên - Hải Hưng hi sinh 04/05/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phước Thuỷ - Lệ Thuỷ - Quảng Bình
Liệt sĩ Trần Đức Tứ, nguyên quán Phước Thuỷ - Lệ Thuỷ - Quảng Bình hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Giao - Quỳnh Phú - Thái Bình
Liệt sĩ Trần Đức Tuấn, nguyên quán Quỳnh Giao - Quỳnh Phú - Thái Bình hi sinh 19/1/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An