Nguyên quán Hải Lâm - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Lời, nguyên quán Hải Lâm - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1946, hi sinh 27 - 07 - 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hải Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Tài - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Lợi, nguyên quán Triệu Tài - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1923, hi sinh 30 - 3 - 1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Tài - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tăng Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Long, nguyên quán Tăng Thành - Yên Thành - Nghệ An, sinh 1945, hi sinh 18/12/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ninh Lộc - Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ TRẦN LONG, nguyên quán Ninh Lộc - Ninh Hòa - Khánh Hòa, sinh 1923, hi sinh 05/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Khánh Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Long, nguyên quán Khánh Thành - Yên Thành - Nghệ An hi sinh 3/1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Yên Thành - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Ninh An - Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ TRẦN LỰ, nguyên quán Ninh An - Ninh Hòa - Khánh Hòa, sinh 1911, hi sinh 12/12/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Tam Thăng - Tam Kỳ Quảng Nam
Liệt sĩ TRẦN LUẬN, nguyên quán Tam Thăng - Tam Kỳ Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tam Thăng - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Tam Canh - Bình xuyên - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Trần Lục, nguyên quán Tam Canh - Bình xuyên - Vĩnh Phú, sinh 1945, hi sinh 01/11/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Lục, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Trung Giang - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Lực, nguyên quán Trung Giang - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1943, hi sinh 23 - 03 - 1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Trung Giang - tỉnh Quảng Trị