Nguyên quán Tân Nhuận - Tân Uyên - Sông Bé - Bình Dương
Liệt sĩ Lê Trung Cang, nguyên quán Tân Nhuận - Tân Uyên - Sông Bé - Bình Dương hi sinh 28/7/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Cộng Hoà - Yên Mỹ - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Văn Cang, nguyên quán Cộng Hoà - Yên Mỹ - Hải Hưng, sinh 1949, hi sinh 22/4/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Lễ - Đông Hà - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Thế Cang, nguyên quán Đông Lễ - Đông Hà - Quảng Trị, sinh 1940, hi sinh 15/6/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Phường Đông Lễ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Lê Văn Cang, nguyên quán Nghệ Tĩnh hi sinh 29/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Tam Phú - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ Nguyễn Thế Cang, nguyên quán Tam Phú - Tam Kỳ - Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Tam Phú - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Chà Là - Dương Minh Châu - Tây Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Cang, nguyên quán Chà Là - Dương Minh Châu - Tây Ninh, sinh 1946, hi sinh 02/06/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phước Lai - Nhơn Trạch - Đồng Nai
Liệt sĩ Lê Văn Cang, nguyên quán Phước Lai - Nhơn Trạch - Đồng Nai hi sinh 15/6/1946, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Tam Phú - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ Nguyễn Thế Cang, nguyên quán Tam Phú - Tam Kỳ - Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Tam Phú - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Lộc Hưng - Trảng Bàng - Tây Ninh
Liệt sĩ Lê Văn Cang, nguyên quán Lộc Hưng - Trảng Bàng - Tây Ninh hi sinh 1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Trung An - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang
Liệt sĩ Lê Văn Cang, nguyên quán Trung An - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang, sinh 1937, hi sinh 07/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang