Nguyên quán Phước Thạnh - Gò Dầu - Tây Ninh
Liệt sĩ Đương Văn Kỷ, nguyên quán Phước Thạnh - Gò Dầu - Tây Ninh hi sinh 1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Giao An - Long Chanh - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Văn Kỷ, nguyên quán Giao An - Long Chanh - Thanh Hóa, sinh 1950, hi sinh 17/2/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Hà - Hải Hậu - Nam Hà
Liệt sĩ Lê Xuân Kỷ, nguyên quán Hải Hà - Hải Hậu - Nam Hà hi sinh 13/3/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Yên - Quốc Oai - Hà Tây
Liệt sĩ Lê Đình Kỷ, nguyên quán Đông Yên - Quốc Oai - Hà Tây, sinh 1945, hi sinh 26/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hưng Lộc - Hưng Nguyên - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Dương Xuân Kỷ, nguyên quán Hưng Lộc - Hưng Nguyên - Nghệ Tĩnh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thanh Lê - Mỹ Đức - Hà Tây
Liệt sĩ Lê Xuân Kỷ, nguyên quán Thanh Lê - Mỹ Đức - Hà Tây, sinh 1935, hi sinh 27/8/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Phương - ý Yên - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Lã Trọng Kỷ, nguyên quán Yên Phương - ý Yên - Hà Nam Ninh hi sinh 5/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hiền Thành - Vụ Bản - Nam Hà
Liệt sĩ Lương Thế Kỷ, nguyên quán Hiền Thành - Vụ Bản - Nam Hà hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Long - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tràng Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Đình Kỷ, nguyên quán Tràng Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1947, hi sinh 17/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Yên Dưỡng - Cẩm Khê - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Hà Thế Kỷ, nguyên quán Yên Dưỡng - Cẩm Khê - Vĩnh Phú hi sinh 2/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An