Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Ngọc Ngà, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Tiến - Thọ Xuân - Thanh Hoá
Liệt sĩ Trần Ngọc Ngân, nguyên quán Xuân Tiến - Thọ Xuân - Thanh Hoá hi sinh 25 - 04 - 1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thạch Hồng - Thạch Hà - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Trần Ngọc Ngân, nguyên quán Thạch Hồng - Thạch Hà - Hà Tĩnh, sinh 1945, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Việt Yên - Hà Bắc
Liệt sĩ Trần Ngọc Ngân, nguyên quán Việt Yên - Hà Bắc, sinh 1943, hi sinh 05/09/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Linh châu - Do linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Ngọc Nghĩa, nguyên quán Linh châu - Do linh - Quảng Trị, sinh 1936, hi sinh 23/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hà Bắc
Liệt sĩ Trần Ngọc Nghĩa, nguyên quán Hà Bắc, sinh 1955, hi sinh 23/04/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Gia Phong - Hoàng Long - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trần Ngọc Ngoan, nguyên quán Gia Phong - Hoàng Long - Hà Nam Ninh hi sinh 23/10/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Quỳnh Lập - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Ngọc Nhân, nguyên quán Quỳnh Lập - Quỳnh Lưu - Nghệ An, sinh 1946, hi sinh 27/12/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghi Công - Nghi Lộc - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Trần Ngọc Nhu, nguyên quán Nghi Công - Nghi Lộc - Nghệ Tĩnh hi sinh 11/05/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hương Sơn - Mỹ Đức - Hà Tây
Liệt sĩ Trần Ngọc Như, nguyên quán Hương Sơn - Mỹ Đức - Hà Tây, sinh 1950, hi sinh 10/05/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị