Nguyên quán Đông Tân - Đông Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trần Quang Thành, nguyên quán Đông Tân - Đông Sơn - Thanh Hóa hi sinh 14/3/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hải Hậu - Nam Hà
Liệt sĩ Trần Quang Thành, nguyên quán Hải Hậu - Nam Hà hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Gio Thanh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Lộc - Yên Hà - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trần Quang Thảo, nguyên quán Yên Lộc - Yên Hà - Hà Nam Ninh hi sinh 15/03/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Đại Tập - Khoái Châu - Hưng Yên
Liệt sĩ Trần Quang Thát, nguyên quán Đại Tập - Khoái Châu - Hưng Yên, sinh 1949, hi sinh 13/3/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hồng Quang - Thôn Viên - Hải Hưng
Liệt sĩ Trần Quang Thiện, nguyên quán Hồng Quang - Thôn Viên - Hải Hưng hi sinh 25 - 09 - 1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Dũng Tiến - Vĩnh Bảo - Hải Phòng
Liệt sĩ Trần Quang Thiều, nguyên quán Dũng Tiến - Vĩnh Bảo - Hải Phòng, sinh 1946, hi sinh 20/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đức Lập - Đức Thọ - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Trần Quang Thiệu, nguyên quán Đức Lập - Đức Thọ - Hà Tĩnh, sinh 1959, hi sinh 24/11/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Nam Hạ - Duy Tiên - Hà Nam
Liệt sĩ Trần Quang Thịnh, nguyên quán Nam Hạ - Duy Tiên - Hà Nam, sinh 1957, hi sinh 27/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hữu Nghị - Hồng Gai - Quảng Ninh
Liệt sĩ Trần Quang Thịnh, nguyên quán Hữu Nghị - Hồng Gai - Quảng Ninh, sinh 1950, hi sinh 29/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Quang Thịnh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 6/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước