Nguyên quán Nam Hạ - Duy Tiên - Hà Nam
Liệt sĩ Trần Quang Thịnh, nguyên quán Nam Hạ - Duy Tiên - Hà Nam, sinh 1957, hi sinh 27/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hữu Nghị - Hồng Gai - Quảng Ninh
Liệt sĩ Trần Quang Thịnh, nguyên quán Hữu Nghị - Hồng Gai - Quảng Ninh, sinh 1950, hi sinh 29/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Quang Thịnh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 6/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Hà Đức - Hà Tây
Liệt sĩ Trần Quang Tho, nguyên quán Hà Đức - Hà Tây hi sinh 20/11/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Cửu - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Xuân An - Nghi Xuân - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Trần Quang Thọ, nguyên quán Xuân An - Nghi Xuân - Hà Tĩnh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hà Long - Hà Trung - Thanh Hoá
Liệt sĩ Trần Quang Thọ, nguyên quán Hà Long - Hà Trung - Thanh Hoá, sinh 1944, hi sinh 19/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Khánh Phú - Yên Khánh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trần Quang Thoại, nguyên quán Khánh Phú - Yên Khánh - Hà Nam Ninh, sinh 1944, hi sinh 11/01/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An Lộc - Bình Lục - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trần Quang Thơm, nguyên quán An Lộc - Bình Lục - Hà Nam Ninh, sinh 1944, hi sinh 22/05/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trung Hải - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Quang Thỏn, nguyên quán Trung Hải - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thôn Xuân Mỹ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Duy Nghĩa - Duy Xuyên - Quảng Nam Đà Nẵng
Liệt sĩ Trần Quang Thu, nguyên quán Duy Nghĩa - Duy Xuyên - Quảng Nam Đà Nẵng hi sinh 5/8/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương