Nguyên quán Minh Đức - Phỗ Yên - Bắc Thái
Liệt sĩ Trần Vạn Thành, nguyên quán Minh Đức - Phỗ Yên - Bắc Thái, sinh 1950, hi sinh 20/08/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hương Điền - Hương Khê - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Trần Viết Thành, nguyên quán Hương Điền - Hương Khê - Nghệ Tĩnh hi sinh 7/1/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Cửu - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Xuân Lan - Móng Cái - Quảng Ninh
Liệt sĩ Trần Vĩnh Thành, nguyên quán Xuân Lan - Móng Cái - Quảng Ninh, sinh 1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Văn Mỹ Tam Thanh - Vụ Bản - Nam Định
Liệt sĩ Trần Xuân Thành, nguyên quán Văn Mỹ Tam Thanh - Vụ Bản - Nam Định, sinh 1959, hi sinh 09/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Triệu Lăng - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Xuân Thành, nguyên quán Triệu Lăng - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1942, hi sinh 07/08/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quang Trung - Thanh Hoá - Thanh Hoá
Liệt sĩ Trần Xuân Thành, nguyên quán Quang Trung - Thanh Hoá - Thanh Hoá, sinh 1944, hi sinh 03/02/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hợp Lý - Lý Nhân - Nam Hà
Liệt sĩ Trần Xuân Thành, nguyên quán Hợp Lý - Lý Nhân - Nam Hà, sinh 1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Tiến - Hưng Nhân - Thái Bình
Liệt sĩ Trần Thành Cử, nguyên quán Tân Tiến - Hưng Nhân - Thái Bình, sinh 1939, hi sinh 26/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Khác
Liệt sĩ Trần Thành Lễ, nguyên quán Khác, sinh 1948, hi sinh 28/06/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Thành Sơn, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai