Nguyên quán Văn Lý - Lý Nhân - Nam Hà - Nam Định
Liệt sĩ Nguyễn Thế Nghiệp, nguyên quán Văn Lý - Lý Nhân - Nam Hà - Nam Định, sinh 1947, hi sinh 19/04/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Đồng Phú - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Phổ Cường - Đức Phổ - Quảng Ngãi
Liệt sĩ Nguyễn Công Nghiệp, nguyên quán Phổ Cường - Đức Phổ - Quảng Ngãi hi sinh 16/11/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Xuân Trường - Xuân Lộc - Đồng Nai
Liệt sĩ Nguyễn Hoàng Nghiệp, nguyên quán Xuân Trường - Xuân Lộc - Đồng Nai hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán An Bình - Biên Hòa - Đồng Nai
Liệt sĩ Nguyễn Nông Nghiệp, nguyên quán An Bình - Biên Hòa - Đồng Nai hi sinh 26/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hòa Khánh - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Thế Nghiệp, nguyên quán Hòa Khánh - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1942, hi sinh 06/01/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Chí Viễn - Trùng Khánh - Cao Lạng
Liệt sĩ Nông Công Nghiệp, nguyên quán Chí Viễn - Trùng Khánh - Cao Lạng hi sinh 11/3/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Số 143 Yên Phụ - Ba Đình - Hà Nội
Liệt sĩ Trương Sỷ Nghiệp, nguyên quán Số 143 Yên Phụ - Ba Đình - Hà Nội, sinh 1953, hi sinh 2/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nguyên Khê - Đông Anh - Hà Nội
Liệt sĩ Tô Như Nghiệp, nguyên quán Nguyên Khê - Đông Anh - Hà Nội, sinh 1953, hi sinh 12/3/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Võ Thành Nghiệp, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Sự Nghiệp, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 6/6/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Dương Minh Châu - Tây Ninh