Nguyên quán Lâm Dương - Định Hoá - Bắc Cạn
Liệt sĩ Mai Đình Hợp, nguyên quán Lâm Dương - Định Hoá - Bắc Cạn, sinh 1946, hi sinh 10/03/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thạch Cẩn - Vĩnh Thạch - Thanh Hoá
Liệt sĩ Ngô Thanh Hợp, nguyên quán Thạch Cẩn - Vĩnh Thạch - Thanh Hoá, sinh 1963, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thiệu Nguyên - Thiệu Hoá - Thanh Hoá
Liệt sĩ Nguyễn Chí Hợp, nguyên quán Thiệu Nguyên - Thiệu Hoá - Thanh Hoá hi sinh 03/08/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn D. Hợp, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu - tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu
Nguyên quán Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Đình Hợp, nguyên quán Nghi Lộc - Nghệ An, sinh 1945, hi sinh 24/10/1976, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Minh Hoàng - Phú Cừ - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Đình Hợp, nguyên quán Minh Hoàng - Phú Cừ - Hải Hưng hi sinh 06/09/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Con Thoi - Kim Sơn - Ninh Bình
Liệt sĩ Nguyễn Đức Hợp, nguyên quán Con Thoi - Kim Sơn - Ninh Bình, sinh 1961, hi sinh 25/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Càng Long - Kiến An - Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Đức Hợp, nguyên quán Càng Long - Kiến An - Hải Phòng hi sinh 17/2/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Vĩnh Long - tỉnh Vĩnh Long
Nguyên quán Dân Chủ - Tứ Kỳ - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Dương Hợp, nguyên quán Dân Chủ - Tứ Kỳ - Hải Hưng, sinh 1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bắc Sơn - Hưng Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Hải Hợp, nguyên quán Bắc Sơn - Hưng Hà - Thái Bình, sinh 1958, hi sinh 17/4/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh