Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trịnh Đình Tại, nguyên quán chưa rõ, sinh 1922, hi sinh 13/3/1947, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Triệu Giang - Xã Triệu Giang - Huyện Triệu Phong - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trịnh Đình Kỉnh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1921, hi sinh 12/1948, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Triệu Giang - Xã Triệu Giang - Huyện Triệu Phong - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trịnh Đình Cảm, nguyên quán chưa rõ, sinh 1924, hi sinh 27/1/1948, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Triệu Giang - Xã Triệu Giang - Huyện Triệu Phong - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trịnh Đình Quế, nguyên quán chưa rõ hi sinh 24/2/1970, hiện đang yên nghỉ tại NTLS huyện Vĩnh Linh - Thị trấn Hồ Xá - Huyện Vĩnh Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trịnh Đình Huề, nguyên quán chưa rõ, sinh 1953, hi sinh 13/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Triệu Giang - Xã Triệu Giang - Huyện Triệu Phong - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trịnh Đình Tuy, nguyên quán chưa rõ, sinh 1953, hi sinh 27/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS huyện Triệu Phong - Thị trấn Ái Tử - Huyện Triệu Phong - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trịnh Đình Oai, nguyên quán chưa rõ, sinh 1953, hi sinh 10/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS huyện Triệu Phong - Thị trấn Ái Tử - Huyện Triệu Phong - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trịnh Đình Sơn, nguyên quán chưa rõ hi sinh 17/9/1967, hiện đang yên nghỉ tại NTLS huyện Vĩnh Linh - Thị trấn Hồ Xá - Huyện Vĩnh Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trịnh Đình Ân, nguyên quán chưa rõ, sinh 1938, hi sinh 20/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Vĩnh Tân - Xã Vĩnh Tân - Huyện Vĩnh Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trịnh Đình Thường, nguyên quán chưa rõ, sinh 1947, hi sinh 12/8/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Dương Minh Châu - Tây Ninh