Nguyên quán Quận Tân Bình - Hồ Chí Minh
Liệt sĩ Hoàng Thị Điệp, nguyên quán Quận Tân Bình - Hồ Chí Minh, sinh 1941, hi sinh 01/07/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Trung Điệp, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tư Lập - Yên Lập - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Lại Văn Điệp, nguyên quán Tư Lập - Yên Lập - Vĩnh Phúc, sinh 1958, hi sinh 26/4/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đông Trực - triệu Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Đình Điệp, nguyên quán Đông Trực - triệu Sơn - Thanh Hóa, sinh 1949, hi sinh 8/2/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Hoàng Giang - Nông Cống - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Hồng Điệp, nguyên quán Hoàng Giang - Nông Cống - Thanh Hoá, sinh 1958, hi sinh 19/1/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phú An - Bến Cát - Bình Dương
Liệt sĩ Lê Mộng Điệp, nguyên quán Phú An - Bến Cát - Bình Dương hi sinh 2/3/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Củ Chi - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Đức Sơn - Đức Thọ - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Lê Trọng Điệp, nguyên quán Đức Sơn - Đức Thọ - Hà Tĩnh, sinh 1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Cam Chính - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nhật Tân - Kim Bảng - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Lê Văn Điệp, nguyên quán Nhật Tân - Kim Bảng - Hà Nam Ninh hi sinh 23/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Mỹ Phong - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang
Liệt sĩ Lê Văn Điệp, nguyên quán Mỹ Phong - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Nghĩa Hợp
Liệt sĩ Lương Văn Điệp, nguyên quán Nghĩa Hợp hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An