Nguyên quán Thuỵ Lương - Thái Thuỵ - Thái Bình
Liệt sĩ Tô Văn Doanh, nguyên quán Thuỵ Lương - Thái Thuỵ - Thái Bình, sinh 1953, hi sinh 30/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An Hà - Lạng Sơn - Bắc Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn Doanh, nguyên quán An Hà - Lạng Sơn - Bắc Giang, sinh 1956, hi sinh 17/07/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Tiến Dũng - Hưng Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Trần Đại Doanh, nguyên quán Tiến Dũng - Hưng Hà - Thái Bình hi sinh 30/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hàm Ninh - Quảng Ninh - Quảng Bình
Liệt sĩ Trần Quang Doanh, nguyên quán Hàm Ninh - Quảng Ninh - Quảng Bình, sinh 1945, hi sinh 24/9/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Văn Doanh, nguyên quán Vũ Thư - Thái Bình hi sinh 13/01/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Bình Long - An Hòa - Cao Bằng
Liệt sĩ Trần Đình Doanh, nguyên quán Bình Long - An Hòa - Cao Bằng hi sinh 23/7/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đắk Tô - tỉnh KonTum
Nguyên quán Khoái Châu - Hưng Yên
Liệt sĩ Nguyễn Văn Doanh, nguyên quán Khoái Châu - Hưng Yên hi sinh 28/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hồng Hà - Hưng Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Trần Hữu Doanh, nguyên quán Hồng Hà - Hưng Hà - Thái Bình, sinh 1952, hi sinh 22/2/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Chương Mỹ - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Văn Doanh, nguyên quán Chương Mỹ - Hà Tây hi sinh 29/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hoài Nhơn - tỉnh Bình Định
Nguyên quán Thái An - Thái Bình - Ninh Bình
Liệt sĩ Phạm Văn Doanh, nguyên quán Thái An - Thái Bình - Ninh Bình hi sinh 9/10/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị