Nguyên quán Nghĩa Tiến - Nghĩa Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Hồ Tân Nho, nguyên quán Nghĩa Tiến - Nghĩa Đàn - Nghệ An hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thuỵ Xuân - Thái Thuỵ - Thái Bình
Liệt sĩ Hoàng Văn Nho, nguyên quán Thuỵ Xuân - Thái Thuỵ - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 15/08/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hà Phú - Chiêm Hoá - Tuyên Quang
Liệt sĩ Hoàng Văn Nho, nguyên quán Hà Phú - Chiêm Hoá - Tuyên Quang, sinh 1958, hi sinh 11/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thái Bình
Liệt sĩ Lê Khắc Nho, nguyên quán Thái Bình hi sinh 3/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Mộc Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Nho Kỳ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 29/9/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thiệu Giao - Thiệu Hoá - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Nho Nhàn, nguyên quán Thiệu Giao - Thiệu Hoá - Thanh Hoá, sinh 1942, hi sinh 26/10/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phú Duyên - Quế Sơn - Quảng Nam
Liệt sĩ LÊ NHO SƠN, nguyên quán Phú Duyên - Quế Sơn - Quảng Nam, sinh 1954, hi sinh 31/01/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Tam Kỳ - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Quế Xuân - Quế Sơn - Quảng Nam
Liệt sĩ LÊ NHO TRƯỞNG, nguyên quán Quế Xuân - Quế Sơn - Quảng Nam, sinh 1951, hi sinh 31/01/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Tam Kỳ - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Chương Mỹ - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Lê Phát Nho, nguyên quán Chương Mỹ - Hà Sơn Bình hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tam Nông - tỉnh Đồng Tháp
Nguyên quán Kỳ Thọ - Kỳ Anh - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Lương Đình Nho, nguyên quán Kỳ Thọ - Kỳ Anh - Hà Tĩnh, sinh 1954, hi sinh 03/01/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh