Nguyên quán Hưng Lam - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Xuân Hòa, nguyên quán Hưng Lam - Hưng Nguyên - Nghệ An, sinh 1940, hi sinh 3/11/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Diên Khánh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Xuân Hòa, nguyên quán chưa rõ, sinh 1940, hi sinh 01/06/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tân Thạnh - Thạnh Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Bắc Hà - Thị xã Hà Tĩnh
Liệt sĩ Lò Xuân Hòa, nguyên quán Bắc Hà - Thị xã Hà Tĩnh hi sinh 6/1/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hòa Tân Tây - Tuy Hòa
Liệt sĩ LƯƠNG CÔNG HÒA, nguyên quán Hòa Tân Tây - Tuy Hòa, sinh 1940, hi sinh 14/071966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Vĩnh Bảo - Hải Phòng
Liệt sĩ Lương Đức Hòa, nguyên quán Vĩnh Bảo - Hải Phòng, sinh 1934, hi sinh 9/1/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Vũ Duy - Vĩnh Lạc - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Lương Hòa Bình, nguyên quán Vũ Duy - Vĩnh Lạc - Vĩnh Phú hi sinh 8/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Phan Rí - Tuy Phong - Bình Thuận
Liệt sĩ Lương Văn Hòa, nguyên quán Phan Rí - Tuy Phong - Bình Thuận, sinh 1959, hi sinh 15/1/1988, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Cao Bằng
Liệt sĩ Mã Công Hòa, nguyên quán Cao Bằng, sinh 1952, hi sinh 30/05/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Triệu Nguyên - Triệu Hải - Quảng Trị
Liệt sĩ Mai Văn Hòa, nguyên quán Triệu Nguyên - Triệu Hải - Quảng Trị, sinh 1962, hi sinh 24/3/1986, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Ninh Hải - Tĩnh Gia - Thanh Hóa
Liệt sĩ Mai Xuân Hòa, nguyên quán Ninh Hải - Tĩnh Gia - Thanh Hóa, sinh 1955, hi sinh 20/9/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh