Nguyên quán Mỹ Lợi A - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn Triệu, nguyên quán Mỹ Lợi A - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1926, hi sinh 01/04/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Đức Yên - Đức Thọ - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Triệu, nguyên quán Đức Yên - Đức Thọ - Hà Tĩnh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Chấp - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cao Lãnh - Đồng Tháp
Liệt sĩ Nguyễn Văn Triệu, nguyên quán Cao Lãnh - Đồng Tháp, sinh 1939, hi sinh 16/4/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán 07 - 02 - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Triệu, nguyên quán 07 - 02 - Hà Tĩnh, sinh 2, hi sinh 19 -, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Chấp - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Triệu, nguyên quán chưa rõ hi sinh 02/03/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Đông Giang - Đông Quan - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Văn Triệu, nguyên quán Đông Giang - Đông Quan - Thái Bình hi sinh 31/03/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đai Tập - Khoái Châu - Hưng Yên
Liệt sĩ Phạm Văn Triệu, nguyên quán Đai Tập - Khoái Châu - Hưng Yên hi sinh 5/9/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Miễn sơn - Thái Học - Chí Linh - Hải Dương
Liệt sĩ Phan Văn Triệu, nguyên quán Miễn sơn - Thái Học - Chí Linh - Hải Dương, sinh 1958, hi sinh 07/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phú Phúc - Lý Nhân - Nam Hà
Liệt sĩ Trần Văn Triệu, nguyên quán Phú Phúc - Lý Nhân - Nam Hà hi sinh 14/11/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Ninh Hưng - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Trần Văn Triệu, nguyên quán Ninh Hưng - Kiến Xương - Thái Bình, sinh 1952, hi sinh 11/3/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương