Nguyên quán Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Đức Thanh, nguyên quán Hải Hưng, sinh 1950, hi sinh 10/05/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đức Thanh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 08/05/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tân Thạnh - Thạnh Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Bình Dương - Thăng Bình - Quảng Nam
Liệt sĩ Phan Đức Thanh, nguyên quán Bình Dương - Thăng Bình - Quảng Nam, sinh 1960, hi sinh 11/09/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vĩnh Long - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Đức Thanh, nguyên quán Vĩnh Long - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1924, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nga Quán - Châu Yên - Hoàng Liên Sơn
Liệt sĩ Trần Đức Thanh, nguyên quán Nga Quán - Châu Yên - Hoàng Liên Sơn hi sinh 4/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Đồng Xuyên - Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Trần Đức Thanh, nguyên quán Đồng Xuyên - Tiền Hải - Thái Bình, sinh 1959, hi sinh 30/09/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hà Bắc
Liệt sĩ Trần Đức Thanh, nguyên quán Hà Bắc hi sinh 17 - 05 - 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đồng Lộc - Can Lộc - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Trần Thanh Đức, nguyên quán Đồng Lộc - Can Lộc - Nghệ Tĩnh hi sinh 10/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Từ Đức - Quế Võ - Hà Bắc
Liệt sĩ Văn Đức Thanh, nguyên quán Từ Đức - Quế Võ - Hà Bắc hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Gio Thành - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Hoàng Thanh Đức, nguyên quán Gio Thành - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1952, hi sinh 7/8/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Gio Thành - tỉnh Quảng Trị