Nguyên quán An Khánh - Đại Từ - Bắc Kạn
Liệt sĩ Vương Văn Hữu, nguyên quán An Khánh - Đại Từ - Bắc Kạn hi sinh 03/02/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nghĩa Đồng - Tân Kỳ - Nghệ An
Liệt sĩ Vương Văn Kham, nguyên quán Nghĩa Đồng - Tân Kỳ - Nghệ An, sinh 1945, hi sinh 11/3/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vương Mạnh Khắm, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đồng Lạc - Thạch Thất - Hà Tây
Liệt sĩ Vương Công Khanh, nguyên quán Đồng Lạc - Thạch Thất - Hà Tây, sinh 1930, hi sinh 22/07/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Đồng Phú - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Hồng Quang - Quảng Hà - Cao Lạng
Liệt sĩ Vương Minh Khầu, nguyên quán Hồng Quang - Quảng Hà - Cao Lạng, sinh 1942, hi sinh 12/4/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thuận Sơn - Đô Lương - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Vương Đăng Khoa, nguyên quán Thuận Sơn - Đô Lương - Nghệ Tĩnh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phan Đình Phùng - Mỷ Hào - Hải Hưng
Liệt sĩ Vương Như Khoa, nguyên quán Phan Đình Phùng - Mỷ Hào - Hải Hưng hi sinh 22/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phú Ninh - Kim Anh - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Vương Văn Kiếm, nguyên quán Phú Ninh - Kim Anh - Vĩnh Phú, sinh 1951, hi sinh 23/3/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Phước - Vĩnh Châu - Hậu Giang
Liệt sĩ Vương Văn Kiều, nguyên quán Vĩnh Phước - Vĩnh Châu - Hậu Giang hi sinh 22/04/1987, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đô Lương - Đông Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Vương Văn Ký, nguyên quán Đô Lương - Đông Hưng - Thái Bình, sinh 1958, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương