Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trương Văn Đức, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Cam Chính - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phường 2 - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang
Liệt sĩ Từ Văn Đức, nguyên quán Phường 2 - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang, sinh 1965, hi sinh 05/05/1986, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Phường 2 - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang
Liệt sĩ Từ Văn Đức, nguyên quán Phường 2 - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang, sinh 1965, hi sinh 05/05/1986, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Quỳnh Xiêm - Quỳnh Đức - Nghệ An
Liệt sĩ Văn (Nguyễn) Đức Tạo, nguyên quán Quỳnh Xiêm - Quỳnh Đức - Nghệ An, sinh 1950, hi sinh 11/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đức Hoà - tỉnh Long An
Nguyên quán Hải Phú - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Văn Đức Hạnh, nguyên quán Hải Phú - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1943, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Tân - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Văn Đức Hùng, nguyên quán Quỳnh Tân - Quỳnh Lưu - Nghệ An hi sinh 6/12/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Điện Bàn - Quảng Nam
Liệt sĩ Văn Đức Mai, nguyên quán Điện Bàn - Quảng Nam, sinh 1950, hi sinh 3/4/1986, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Quang Trung - An Thụy - Hải Phòng
Liệt sĩ Văn Đức Sự, nguyên quán Quang Trung - An Thụy - Hải Phòng hi sinh 5/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Vĩnh Long - tỉnh Vĩnh Long
Nguyên quán Từ Đức - Quế Võ - Hà Bắc
Liệt sĩ Văn Đức Thanh, nguyên quán Từ Đức - Quế Võ - Hà Bắc hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Văn Đức Thông, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị