Nguyên quán Thanh Trạch - Bố Trạch - Quảng Bình
Liệt sĩ Lưu Đức Khánh, nguyên quán Thanh Trạch - Bố Trạch - Quảng Bình hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quang Phục - Tiên Lãng - Hải Phòng
Liệt sĩ Lưu Văn Khánh, nguyên quán Quang Phục - Tiên Lãng - Hải Phòng hi sinh 30/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lợi Thuận - Bến Cầu - Tây Ninh
Liệt sĩ Lý Khánh Hồng, nguyên quán Lợi Thuận - Bến Cầu - Tây Ninh, sinh 1956, hi sinh 7/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phú Linh - Đại Từ - Bắc Thái
Liệt sĩ Mai Quốc Khánh, nguyên quán Phú Linh - Đại Từ - Bắc Thái, sinh 1952, hi sinh 01/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Khang - Vĩnh Thạch - Thanh Hoá
Liệt sĩ Mai Văn Khánh, nguyên quán Vĩnh Khang - Vĩnh Thạch - Thanh Hoá hi sinh 12/11/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Mễ thượng - Yên Khang - ý Yên - Nam Định
Liệt sĩ Mai Văn Khánh, nguyên quán Mễ thượng - Yên Khang - ý Yên - Nam Định, sinh 1956, hi sinh 26/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Mễ thượng - Yên Khang - ý Yên - Nam Định
Liệt sĩ Mai Văn Khánh, nguyên quán Mễ thượng - Yên Khang - ý Yên - Nam Định, sinh 1956, hi sinh 26/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thanh Thuỷ - Tỉnh Gia - Thanh Hoá
Liệt sĩ Mai Viết Khánh, nguyên quán Thanh Thuỷ - Tỉnh Gia - Thanh Hoá, sinh 1946, hi sinh 08/09/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vạn Thắng - Vạn Ninh - Khánh Hòa
Liệt sĩ NG VĂN KHÁNH, nguyên quán Vạn Thắng - Vạn Ninh - Khánh Hòa hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Trưng Trắc - Văn Lâm - Hải Hưng
Liệt sĩ Ngô Duy Khánh, nguyên quán Trưng Trắc - Văn Lâm - Hải Hưng hi sinh 16/01/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị