Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Nhượng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1952, hi sinh 26/12/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Đồng Phú - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán . - Ninh Giang - Hải Hưng
Liệt sĩ Phạm Đình Nhượng, nguyên quán . - Ninh Giang - Hải Hưng hi sinh 2/7/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bảo châu - Quảng Châu - Hưng Yên
Liệt sĩ Nguyễn Văn Nhượng, nguyên quán Bảo châu - Quảng Châu - Hưng Yên, sinh 1957, hi sinh 15/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phúc Trạch - Bố Trạch - Quảng Bình
Liệt sĩ Nguyễn Thị Nhượng, nguyên quán Phúc Trạch - Bố Trạch - Quảng Bình, sinh 1952, hi sinh 4/9/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Long Thọ - Nhơn Trạch - Đồng Nai
Liệt sĩ Nguyễn Văn Nhượng, nguyên quán Long Thọ - Nhơn Trạch - Đồng Nai hi sinh 30/10/1961, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Liên Giang - Đông Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Quý Nhượng, nguyên quán Liên Giang - Đông Hưng - Thái Bình, sinh 1960, hi sinh 25/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Nhượng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Ngọc Hòa - Chương Mỹ - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Nguyễn Văn Nhượng, nguyên quán Ngọc Hòa - Chương Mỹ - Hà Sơn Bình hi sinh 29/1/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Xuân Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Viết Nhượng, nguyên quán Xuân Thành - Yên Thành - Nghệ An hi sinh 1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Yên Thành - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Mê linh - Yên Lãng - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Phạm Văn Nhượng, nguyên quán Mê linh - Yên Lãng - Vĩnh Phúc, sinh 1956, hi sinh 08/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh