Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Văn Huỳnh, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Định Quán - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hữu Nam - Yên Mỹ - Hải Hưng
Liệt sĩ Vũ Văn Kách, nguyên quán Hữu Nam - Yên Mỹ - Hải Hưng, sinh 1942, hi sinh 15/4/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Gia Lương - Bắc Ninh
Liệt sĩ Vũ Văn Ke, nguyên quán Gia Lương - Bắc Ninh, sinh 1946, hi sinh 04/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Giao Hồng - Giao Thuỷ - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Vũ Văn Kế, nguyên quán Giao Hồng - Giao Thuỷ - Hà Nam Ninh, sinh 1948, hi sinh 12/2/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An Lư - Thuỷ Nguyên - Hải Phòng
Liệt sĩ Vũ Văn Kênh, nguyên quán An Lư - Thuỷ Nguyên - Hải Phòng, sinh 1938, hi sinh 9/3/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Cam Chính - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Vũ Văn Kết, nguyên quán Vĩnh Phúc, sinh 1957, hi sinh 13/04/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phượng Lâu - Việt Trì - Phú Thọ
Liệt sĩ Vũ Văn Khả, nguyên quán Phượng Lâu - Việt Trì - Phú Thọ, sinh 1956, hi sinh 09/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tân Việt - Bình Giang - Hải Hưng
Liệt sĩ Vũ Văn Khai, nguyên quán Tân Việt - Bình Giang - Hải Hưng, sinh 1950, hi sinh 4/1/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Phòng
Liệt sĩ Vũ Văn Khải, nguyên quán Hải Phòng, sinh 1950, hi sinh 25/10/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hương Khê - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Vũ Văn Khải, nguyên quán Hương Khê - Hà Tĩnh hi sinh 10/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai