Nguyên quán Đội 3 - Nghĩa Khánh - Nghĩa Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Đinh Văn Nghị, nguyên quán Đội 3 - Nghĩa Khánh - Nghĩa Đàn - Nghệ An, sinh 1960, hi sinh 12/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thành Lợi - Vụ Bản - Nam Định
Liệt sĩ Hồ Xuân Nghị, nguyên quán Thành Lợi - Vụ Bản - Nam Định, sinh 1957, hi sinh 12/05/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nhân Nghĩa - Văn Giang - Hưng Yên
Liệt sĩ Đinh Văn Nghị, nguyên quán Nhân Nghĩa - Văn Giang - Hưng Yên hi sinh 12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hải Hưng
Liệt sĩ Hoàng Đức Nghị, nguyên quán Hải Hưng hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phẩn Nù - Phú Lương - Hà Bắc
Liệt sĩ Đinh Văn Nghị, nguyên quán Phẩn Nù - Phú Lương - Hà Bắc, sinh 1947, hi sinh 3/2/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Liên Thuỷ - Lệ Thuỷ - Quảng Bình
Liệt sĩ Đỗ Duy Nghị, nguyên quán Liên Thuỷ - Lệ Thuỷ - Quảng Bình, sinh 1940, hi sinh 10/5/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thái Hưng - Hưng Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Hoàng Tùng Nghị, nguyên quán Thái Hưng - Hưng Hà - Thái Bình hi sinh 01/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Khác
Liệt sĩ Đoàn Văn Nghị, nguyên quán Khác hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Vĩnh Hoà - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Đình Nghị, nguyên quán Vĩnh Hoà - Vĩnh Linh - Quảng Trị hi sinh 18/7/1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Hòa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đức Giang - Đức Thọ - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Đoàn Văn Nghị, nguyên quán Đức Giang - Đức Thọ - Hà Tĩnh, sinh 1948, hi sinh 29/7/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị