Nguyên quán Vũ Lể - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Đoàn Bá Khải, nguyên quán Vũ Lể - Kiến Xương - Thái Bình, sinh 1946, hi sinh 17/02/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đoàn Khải Trung, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Ái - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Ninh - Nạm Hà - Nam Hà
Liệt sĩ Đoàn Quang Khải, nguyên quán Nam Ninh - Nạm Hà - Nam Hà hi sinh 4/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đông Lĩnh - Đông Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Đoàn Quang Khải, nguyên quán Đông Lĩnh - Đông Sơn - Thanh Hóa hi sinh 1/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Campuchia
Liệt sĩ Dư Thế Khải, nguyên quán Campuchia, sinh 1948, hi sinh 26/12/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hoàng Sơn - Kinh Môn - Hải Dương
Liệt sĩ Hoàng Cao Khải, nguyên quán Hoàng Sơn - Kinh Môn - Hải Dương, sinh 1954, hi sinh 27/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đồng Tiến - Khoái Châu - Hải Hưng
Liệt sĩ Hoàng Cao Khải, nguyên quán Đồng Tiến - Khoái Châu - Hải Hưng, sinh 1953, hi sinh 03/03/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phúc Đại - Quế Võ - Hà Bắc
Liệt sĩ Hoàng Quang Khải, nguyên quán Phúc Đại - Quế Võ - Hà Bắc, sinh 1939, hi sinh 24/03/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Chánh Mỹ - Thủ Dầu Một - Bình Dương
Liệt sĩ Huỳnh Minh Khải, nguyên quán Chánh Mỹ - Thủ Dầu Một - Bình Dương hi sinh 28/8/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Quỳnh Thuận - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Kiều Quang Khải, nguyên quán Quỳnh Thuận - Quỳnh Lưu - Nghệ An, sinh 1942, hi sinh 20/3/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An