Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đặng Văn Y, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ninh Lai - Sơn Dương - Tuyên Quang
Liệt sĩ Đặng Văn Yên, nguyên quán Ninh Lai - Sơn Dương - Tuyên Quang hi sinh 1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tân Đình - Lạng Giang - Hà Bắc
Liệt sĩ Đào Ngọc Yên, nguyên quán Tân Đình - Lạng Giang - Hà Bắc, sinh 1950, hi sinh 03/05/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Việt Hoà - Khoái Châu - Hải Hưng
Liệt sĩ Đào Việt Yên, nguyên quán Việt Hoà - Khoái Châu - Hải Hưng hi sinh 05/01/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Diễn Thành - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Đậu Công Yên, nguyên quán Diễn Thành - Diễn Châu - Nghệ An hi sinh 19/4/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nà Ngùi - Sông Mã - Sơn La
Liệt sĩ Đèo Văn Yên, nguyên quán Nà Ngùi - Sông Mã - Sơn La hi sinh 10/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Yên Tiến - ý Yên - Nam Hà
Liệt sĩ Đinh Khắc Y, nguyên quán Yên Tiến - ý Yên - Nam Hà, sinh 1956, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Điện Bàn - Quảng Nam
Liệt sĩ Đinh Ngọc Y, nguyên quán Điện Bàn - Quảng Nam, sinh 1940, hi sinh 4/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đức Hoà - tỉnh Long An
Nguyên quán Thanh Sơn - Bá Thước - Thanh Hoá
Liệt sĩ Đinh Thái Yên, nguyên quán Thanh Sơn - Bá Thước - Thanh Hoá, sinh 1942, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Minh Tân - Đông Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Đinh Văn Y, nguyên quán Minh Tân - Đông Hưng - Thái Bình hi sinh 19/5/1961, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai