Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Đình Nghĩa, nguyên quán chưa rõ hi sinh 26/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Tân Hòa - Tân Thạnh - Long An
Liệt sĩ Lê Hữu Nghĩa, nguyên quán Tân Hòa - Tân Thạnh - Long An hi sinh 06/11/1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tân Thạnh - Thạnh Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Bến Tre
Liệt sĩ Lê Hữu Nghĩa, nguyên quán Bến Tre, sinh 1945, hi sinh 20/04/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Bến Tre
Liệt sĩ Lê Hữu Nghĩa, nguyên quán Bến Tre, sinh 1945, hi sinh 20/04/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Đông Khê - Đông Sơn - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Huy Nghĩa, nguyên quán Đông Khê - Đông Sơn - Thanh Hoá, sinh 1942, hi sinh 08/01/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thạch Mỹ - Thạch Hà - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Lê Minh Nghĩa, nguyên quán Thạch Mỹ - Thạch Hà - Hà Tĩnh, sinh 1944, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tam Thăng - Tam Kỳ Quảng Nam
Liệt sĩ LÊ MINH NGHĨA, nguyên quán Tam Thăng - Tam Kỳ Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tam Thăng - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Mường Khương - Lào Cai
Liệt sĩ Lê Nghĩa Dĩu, nguyên quán Mường Khương - Lào Cai, sinh 1948, hi sinh 03/07/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hải An - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Ngọc Nghĩa, nguyên quán Hải An - Thanh Hóa hi sinh 5/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thanh Xuân - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Ngọc Nghĩa, nguyên quán Thanh Xuân - Thanh Hoá, sinh 1949, hi sinh 07/03/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị