Nguyên quán Diễn Hùng - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Hà Sỹ Khoa, nguyên quán Diễn Hùng - Diễn Châu - Nghệ An hi sinh 1/3/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Xuân Tiên - Thọ Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Đỗ Như Khoa, nguyên quán Xuân Tiên - Thọ Xuân - Thanh Hóa, sinh 1958, hi sinh 31/3/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Minh Phú - Sông Lô - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Hà Tiến Khoa, nguyên quán Minh Phú - Sông Lô - Vĩnh Phúc, sinh 1959, hi sinh 25/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tam Sơn – Anh sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Hồ Sỹ Khoa, nguyên quán Tam Sơn – Anh sơn - Nghệ An hi sinh 3/2/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Vĩnh Thành - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Dương Bá Khoa, nguyên quán Vĩnh Thành - Vĩnh Linh - Quảng Trị hi sinh 17/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Thành - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hồ Văn Khoa, nguyên quán chưa rõ hi sinh 28/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Cẩm Phú - Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Hồ Viết Khoa, nguyên quán Cẩm Phú - Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh, sinh 1949, hi sinh 2/4/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hạt Bổng - ý Yên - Nam Định
Liệt sĩ Hoàng Văn Khoa, nguyên quán Hạt Bổng - ý Yên - Nam Định, sinh 1952, hi sinh 14/01/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Bảo ải - Yên Bình - Yên Bái
Liệt sĩ Lã Ngọc Khoa, nguyên quán Bảo ải - Yên Bình - Yên Bái, sinh 1956, hi sinh 20/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hương Dũng - Vinh - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Lê Công Khoa, nguyên quán Hương Dũng - Vinh - Nghệ Tĩnh hi sinh 18/3/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Cửu - tỉnh Đồng Nai