Nguyên quán Sơn Điệu - Thanh Hóa
Liệt sĩ Phạm Đức Dung, nguyên quán Sơn Điệu - Thanh Hóa, sinh 1948, hi sinh 29/4/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Thị Xã Tam Điệp - Ninh Bình
Liệt sĩ Phạm Văn Dung, nguyên quán Thị Xã Tam Điệp - Ninh Bình hi sinh 28/09/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Kỳ Anh - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ Phạm Thanh Dung, nguyên quán Kỳ Anh - Tam Kỳ - Quảng Nam hi sinh 1/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Dung, nguyên quán chưa rõ hi sinh 5/8/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hồng Quyền - Thái Thuỵ - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Văn Dung, nguyên quán Hồng Quyền - Thái Thuỵ - Thái Bình hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Hiền - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Phạm Thị Dung, nguyên quán Vĩnh Hiền - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1940, hi sinh 9/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Hiền - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Dung, nguyên quán Thanh Hóa, sinh 1955, hi sinh 10/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Cấp Tiến - Tiên Lãng - Hải Phòng
Liệt sĩ Phạm Hồng Dung, nguyên quán Cấp Tiến - Tiên Lãng - Hải Phòng hi sinh 2/3/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Lê Lợi - Ngô Quyền - Hải Phòng
Liệt sĩ Phạm Văn Dung, nguyên quán Lê Lợi - Ngô Quyền - Hải Phòng, sinh 1948, hi sinh 26/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hiền Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Phạm Thị Dung, nguyên quán Hiền Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1953, hi sinh 21/3/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị