Nguyên quán Quỳnh Giao - Quỳnh Côi - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Đức Đậu, nguyên quán Quỳnh Giao - Quỳnh Côi - Thái Bình, sinh 1945, hi sinh 08/05/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Tùng - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Phan Văn Đậu, nguyên quán Thanh Tùng - Thanh Chương - Nghệ An, sinh 1943, hi sinh 21/11/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ninh Thọ - Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ TRẦN ĐẬU (Thao), nguyên quán Ninh Thọ - Ninh Hòa - Khánh Hòa, sinh 1944, hi sinh 14/4/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Thạch Sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Văn Đậu, nguyên quán Thạch Sơn - Anh Sơn - Nghệ An hi sinh 1/8/1931, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tân Tạo - Bình Tân - Gia Định
Liệt sĩ Trần Văn Đậu, nguyên quán Tân Tạo - Bình Tân - Gia Định, sinh 1929, hi sinh 12/5/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán An Tây - Bến Cát - Bình Dương
Liệt sĩ Trần Văn Đậu, nguyên quán An Tây - Bến Cát - Bình Dương, sinh 1951, hi sinh 30/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Duy Hải - Duy Tiên - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Vũ Nhất Đậu, nguyên quán Duy Hải - Duy Tiên - Hà Nam Ninh, sinh 1945, hi sinh 19/06/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tây Tiến - Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Đậu Vũ Bang, nguyên quán Tây Tiến - Tiền Hải - Thái Bình hi sinh 27/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hương Yên - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Đậu Khắc Bảo, nguyên quán Hương Yên - Hưng Nguyên - Nghệ An, sinh 1950, hi sinh 31/1/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hồng Long - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Đậu Văn Bảy, nguyên quán Hồng Long - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1949, hi sinh 14/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị