Nguyên quán Thanh Miện - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Văn Điểu, nguyên quán Thanh Miện - Hải Hưng, sinh 1956, hi sinh 6/8/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Song Thuận - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn Điểu, nguyên quán Song Thuận - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1951, hi sinh 14/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Quảng Trạch - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Văn Điểu, nguyên quán Quảng Trạch - Kiến Xương - Thái Bình, sinh 1953, hi sinh 07/02/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phước Sang - Đồng Phú - Sông Bé
Liệt sĩ Nguyễn Văn Điểu, nguyên quán Phước Sang - Đồng Phú - Sông Bé, sinh 1936, hi sinh 1962, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Nam Hưng - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Văn Điểu, nguyên quán Nam Hưng - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1952, hi sinh 31/3/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Cam Chính - Cam Lộ - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Văn Điểu, nguyên quán Cam Chính - Cam Lộ - Quảng Trị, sinh 1939, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Cam Chính - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Chính Trị - Lý Nhân - Nam Hà
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Điểu, nguyên quán Chính Trị - Lý Nhân - Nam Hà hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Hưng - Tân Châu - Tây Ninh
Liệt sĩ Phạm Văn Điểu, nguyên quán Tân Hưng - Tân Châu - Tây Ninh hi sinh 25/05/1905, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Na Hong - Tuyên Quang
Liệt sĩ Tô Văn Điểu, nguyên quán Na Hong - Tuyên Quang hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Chấp - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thuỵ Hưng - Thái Thụy - Thái Bình
Liệt sĩ Tống Duy Điểu, nguyên quán Thuỵ Hưng - Thái Thụy - Thái Bình hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh