Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Ngọc Thuần, nguyên quán chưa rõ hi sinh 12/12/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ngọc Tảo - Phúc Thọ - Hà Tây
Liệt sĩ Đỗ Đình Thuần, nguyên quán Ngọc Tảo - Phúc Thọ - Hà Tây, sinh 1936, hi sinh 5/9/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cẩm Duệ - Cẩm Xuyên - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Bùi Văn Thuần, nguyên quán Cẩm Duệ - Cẩm Xuyên - Nghệ Tĩnh hi sinh 7/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thuỷ Văn - Thái Thuỵ - Thái Bình
Liệt sĩ Đỗ Văn Thuần, nguyên quán Thuỷ Văn - Thái Thuỵ - Thái Bình hi sinh 14/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kỳ Tân - Kỳ Anh - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Bùi Văn Thuần, nguyên quán Kỳ Tân - Kỳ Anh - Nghệ Tĩnh hi sinh 9/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Mỹ đức - An Thụy - Hải Phòng
Liệt sĩ Đỗ Văn Thuần, nguyên quán Mỹ đức - An Thụy - Hải Phòng hi sinh 08/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Lam Sơn - Đô Lương - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Cao Tiến Thuần, nguyên quán Lam Sơn - Đô Lương - Nghệ Tĩnh hi sinh 6/7/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghĩa Thái - Nghĩa Hưng - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Dương Quang Thuần, nguyên quán Nghĩa Thái - Nghĩa Hưng - Hà Nam Ninh, sinh 1944, hi sinh 29/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán T.Nghĩa - T.Ninh. Nam Hà - Nam Định
Liệt sĩ Dương Văn Thuần, nguyên quán T.Nghĩa - T.Ninh. Nam Hà - Nam Định, sinh 1949, hi sinh 16/11/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hồ Trọng Thuần, nguyên quán chưa rõ hi sinh 22/05/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước