Nguyên quán Nguyễn Trãi - Ân Thi - Hưng Yên
Liệt sĩ Phạm Văn Tầm, nguyên quán Nguyễn Trãi - Ân Thi - Hưng Yên, sinh 1953, hi sinh 7/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Mỹ Thành - Mỹ Đức - Hà Tây
Liệt sĩ Đinh Công Tầm, nguyên quán Mỹ Thành - Mỹ Đức - Hà Tây hi sinh 7/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Hùng - Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Phạm Văn Tầm, nguyên quán Quảng Hùng - Quảng Xương - Thanh Hóa hi sinh 13/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Tân - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vũ Tiên - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Doãn Tầm, nguyên quán Vũ Tiên - Thái Bình, sinh 1944, hi sinh 08/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hoà Phú - Chiêm Hoá - Hà Tuyên
Liệt sĩ Đinh Văn Tầm, nguyên quán Hoà Phú - Chiêm Hoá - Hà Tuyên, sinh 1948, hi sinh 4/12/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoà Bình - Chi Lăng - Cao Lạng
Liệt sĩ Nông Thế Tầm, nguyên quán Hoà Bình - Chi Lăng - Cao Lạng, sinh 1948, hi sinh 13/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Gò Dầu - Tây Ninh
Liệt sĩ Trần Bá Tầm, nguyên quán Gò Dầu - Tây Ninh hi sinh 29/11/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vân lư - Yên lư - Yên Dũng - Bắc Giang
Liệt sĩ Vũ Văn Tầm, nguyên quán Vân lư - Yên lư - Yên Dũng - Bắc Giang, sinh 1956, hi sinh 11/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Bá Tầm, nguyên quán chưa rõ hi sinh 29/11/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Gò Dầu - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Doãn Tầm, nguyên quán chưa rõ, sinh 1944, hi sinh 8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Dương Minh Châu - Tây Ninh