Nguyên quán Nho Quan - Ninh Bình
Liệt sĩ Đặng DúyĐức, nguyên quán Nho Quan - Ninh Bình hi sinh 26/5/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Triệu Lăng - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Đặng Gián, nguyên quán Triệu Lăng - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1926, hi sinh 7/6/1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cẩm Bình - Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Đặng Giảng, nguyên quán Cẩm Bình - Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh, sinh 1943, hi sinh 20/5/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đặng Hải, nguyên quán chưa rõ, sinh 1945, hi sinh 03/04/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Đồng Phú - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Triệu Lăng - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Đặng Hạnh, nguyên quán Triệu Lăng - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1940, hi sinh 19/9/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Ngãi
Liệt sĩ Đặng Hương, nguyên quán Quảng Ngãi hi sinh 8/3/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Lăng - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Đặng Hựu, nguyên quán Triệu Lăng - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1945, hi sinh 22/10/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đặng Huyến, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Can Lộc - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Đặng Khâm, nguyên quán Can Lộc - Hà Tĩnh, sinh 1899, hi sinh 8/7/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đặng Khoa, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị