Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Cù, nguyên quán chưa rõ, sinh 1928, hi sinh 10/5/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ phường Hoà Hiệp - Phường Hòa Hiệp Bắc - Quận Liên Chiểu - Đà Nẵng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Hương, nguyên quán chưa rõ, sinh 1939, hi sinh 1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Thống Nhất - Huyện Thống Nhất - Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Loát, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Khánh - Thị xã Long Khánh - Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Trí, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Khánh - Thị xã Long Khánh - Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Huỳnh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 6/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Phúc Hoà - Huyện Tân Yên - Bắc Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Thắng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 28/2/1978, hiện đang yên nghỉ tại Biên giới tỉnh Đồng Tháp - Xã Phú Thọ - Huyện Tam Nông - Đồng Tháp
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Dương, nguyên quán chưa rõ, sinh 1954, hi sinh 10/2/1974, hiện đang yên nghỉ tại Pleiku - Thành phố Pleiku - Gia Lai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Máng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 1/3/1968, hiện đang yên nghỉ tại Pleiku - Thành phố Pleiku - Gia Lai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Bách, nguyên quán chưa rõ hi sinh 22/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Iagrai - Gia Lai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Trác, nguyên quán chưa rõ hi sinh 7/3/1947, hiện đang yên nghỉ tại An Khê - Thị xã An Khê - Gia Lai