Nguyên quán Vân Diên - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Thị Nhã, nguyên quán Vân Diên - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1948, hi sinh 5/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nam Thanh - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Ngô Công Nhã, nguyên quán Nam Thanh - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1949, hi sinh 30/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hồng Phong - Đan Phượng - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Văn Nhã, nguyên quán Hồng Phong - Đan Phượng - Hà Tây, sinh 1944, hi sinh 4/7/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tiên Tiến - Văn Lâm - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Nhã, nguyên quán Tiên Tiến - Văn Lâm - Hải Hưng, sinh 1950, hi sinh 22/4/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hiệp Đức - Cai Lậy - Tiền Giang
Liệt sĩ Trần Thanh Nhã, nguyên quán Hiệp Đức - Cai Lậy - Tiền Giang, sinh 1944, hi sinh 01/01/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Diển Hoà - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Phan Văn Nhã, nguyên quán Diển Hoà - Diễn Châu - Nghệ An hi sinh 10/4/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Nhã, nguyên quán Vĩnh Phú hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đắk Tô - tỉnh KonTum
Nguyên quán Hồ Chí Minh
Liệt sĩ Trần Thanh Nhã, nguyên quán Hồ Chí Minh hi sinh 15/10/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán An Hiệp - Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Công Nhã, nguyên quán An Hiệp - Quỳnh Phụ - Thái Bình, sinh 1942, hi sinh 6/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghi Phương - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Thanh Nhã, nguyên quán Nghi Phương - Nghi Lộc - Nghệ An hi sinh 25/11/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An