Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Văn Văn, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại NTLS Huyện Mỹ Xuyên - Thị trấn Mỹ Xuyên - Huyện Mỹ Xuyên - Sóc Trăng
Nguyên quán Bội Cầu - Kim Bôi - Hoà Bình
Liệt sĩ Bùi Văn Đỗ, nguyên quán Bội Cầu - Kim Bôi - Hoà Bình, sinh 1947, hi sinh 07/11/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Văn Ba, nguyên quán chưa rõ hi sinh 14/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hoằng Hóa - Thanh Hóa
Liệt sĩ Đỗ Anh Văn, nguyên quán Hoằng Hóa - Thanh Hóa, sinh 1955, hi sinh 1/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Đỗ Đình Văn, nguyên quán Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1949, hi sinh 18/8/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Tân Trào - Thanh Miện - Hải Hưng
Liệt sĩ Đỗ Đức Văn, nguyên quán Tân Trào - Thanh Miện - Hải Hưng hi sinh 29/12/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Quyết Thắng - Thanh Hà - Hải Hưng
Liệt sĩ Đỗ Quốc Văn, nguyên quán Quyết Thắng - Thanh Hà - Hải Hưng, sinh 1953, hi sinh 29/07/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Trà - Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Đỗ Thanh Văn, nguyên quán Đông Trà - Tiền Hải - Thái Bình, sinh 1948, hi sinh 19 - 02 - 1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thiệu Hợp - Thiệu Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Đỗ Văn Báo, nguyên quán Thiệu Hợp - Thiệu Hoá - Thanh Hóa hi sinh 1/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Bình Khê - Nghĩa Bình
Liệt sĩ ĐỖ VĂN MINH, nguyên quán Bình Khê - Nghĩa Bình, sinh 1928, hi sinh 09/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà