Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Văn Luận, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Nam - Việt Yên - Hà Bắc
Liệt sĩ Đỗ Văn Luật, nguyên quán Thanh Nam - Việt Yên - Hà Bắc hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Chấp - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ý Yên - Nam Định
Liệt sĩ Đỗ Văn Lực, nguyên quán Ý Yên - Nam Định, sinh 1950, hi sinh 5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Tân Hội Đông - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Đỗ Văn Lực, nguyên quán Tân Hội Đông - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1945, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Văn Lường, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Ý Yên - Nam Định
Liệt sĩ Đỗ Văn Lưu, nguyên quán Ý Yên - Nam Định, sinh 1950, hi sinh 6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Nam Sơn - Kim Động - Hải Hưng
Liệt sĩ Đỗ Văn Lưu, nguyên quán Nam Sơn - Kim Động - Hải Hưng hi sinh 21/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Bình Phước - Bình Sơn - Quảng Ngãi
Liệt sĩ Đỗ Văn Lưu, nguyên quán Bình Phước - Bình Sơn - Quảng Ngãi hi sinh 8/2/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Bình Lộc - Xuân Lộc - Đồng Nai
Liệt sĩ Đỗ Văn Lưu, nguyên quán Bình Lộc - Xuân Lộc - Đồng Nai hi sinh 17/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Định Quán - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Bạch Đông - Tiên Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Đỗ Văn Lưu, nguyên quán Bạch Đông - Tiên Hưng - Thái Bình, sinh 1948, hi sinh 12/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh