Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Đỗng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1947, hi sinh 5/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hải Quế - Xã Hải Quế - Huyện Hải Lăng - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Đỗng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1930, hi sinh 4/10/1948, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Triệu Đông - Xã Triệu Đông - Huyện Triệu Phong - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗng Thuận, nguyên quán chưa rõ hi sinh 11/2/1967, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Vĩnh Tú - Xã Vĩnh Tú - Huyện Vĩnh Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗng Là, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Vĩnh Thành - Xã Vĩnh Thành - Huyện Vĩnh Linh - Quảng Trị
Nguyên quán Đông Lâm - Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Đàn Quốc Thuận, nguyên quán Đông Lâm - Tiền Hải - Thái Bình, sinh 1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Gia Viễn - Ninh Bình
Liệt sĩ Đàn Sỹ Khanh, nguyên quán Gia Viễn - Ninh Bình, sinh 1944, hi sinh 1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Ý Yên - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Đinh Lý Đàn, nguyên quán Ý Yên - Hà Nam Ninh, sinh 1951, hi sinh 19/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Xuân Phú - Xuân Thuỷ - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Đoàn Cao Đàn, nguyên quán Xuân Phú - Xuân Thuỷ - Hà Nam Ninh, sinh 1948, hi sinh 12/03/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thạch Xuân - Thạch Hà - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Dương Công Đàn, nguyên quán Thạch Xuân - Thạch Hà - Nghệ Tĩnh, sinh 1954, hi sinh 01/09/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghĩa Khánh - Nghĩa Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Hồ Ngọc Đàn, nguyên quán Nghĩa Khánh - Nghĩa Đàn - Nghệ An, sinh 1955, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thôn Ngọc Kinh - tỉnh Quảng Nam