Nguyên quán Đông Dân - Đông Quan
Liệt sĩ Bùi Văn Hải, nguyên quán Đông Dân - Đông Quan hi sinh 1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Ân Thi - Hưng Yên
Liệt sĩ Bùi Văn Hải, nguyên quán Ân Thi - Hưng Yên, sinh 1961, hi sinh 13/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Quyết Tiến 4 - Gia Lâm - Hà Nội
Liệt sĩ Bùi Xuân Hải, nguyên quán Quyết Tiến 4 - Gia Lâm - Hà Nội, sinh 1954, hi sinh 28/06/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Nam - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Cái Văn Hải, nguyên quán Vĩnh Nam - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1921, hi sinh 08/02/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lạng Sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Cao Đăng Hải, nguyên quán Lạng Sơn - Anh Sơn - Nghệ An hi sinh 18/10/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thuỵ Hà - Thuỵ Anh - Thái Bình
Liệt sĩ Cao Hải Quý, nguyên quán Thuỵ Hà - Thuỵ Anh - Thái Bình hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Minh Sơn - Ngọc Lạc - Thanh Hoá
Liệt sĩ Cao Hải Vân, nguyên quán Minh Sơn - Ngọc Lạc - Thanh Hoá hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lạc Ngọc - Khương Nghi - Thanh Hóa
Liệt sĩ Cao Hữu Hải, nguyên quán Lạc Ngọc - Khương Nghi - Thanh Hóa hi sinh 17/8/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Phú Sơn - Hưng Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Cao Kim Hải, nguyên quán Phú Sơn - Hưng Hà - Thái Bình, sinh 1952, hi sinh 01/01/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán lưu Phượng - Kim Sơn - Ninh Bình
Liệt sĩ Cao Minh Hải, nguyên quán lưu Phượng - Kim Sơn - Ninh Bình hi sinh 18/12/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An