Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đức Kinh, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Thành - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Kim - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Kinh, nguyên quán Vĩnh Kim - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1912, hi sinh 15/6/1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Kim - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hinh Nhất - Gia Khánh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Tử Kinh, nguyên quán Hinh Nhất - Gia Khánh - Hà Nam Ninh, sinh 1953, hi sinh 24/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Kinh, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Phú Phong - Kì Sơn - Hòa Bình
Liệt sĩ Nguyễn Văn Kinh, nguyên quán Phú Phong - Kì Sơn - Hòa Bình, sinh 1945, hi sinh 1/6/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Hải Sơn - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Kinh, nguyên quán Hải Sơn - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1933, hi sinh 10/10/1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Văn Phú - Thường Tín - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Vân Kinh, nguyên quán Văn Phú - Thường Tín - Hà Tây, sinh 1949, hi sinh 20/2/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Lương - Cẩm Khê - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Văn Kinh, nguyên quán Đông Lương - Cẩm Khê - Vĩnh Phú hi sinh 15/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Phước - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Kinh, nguyên quán Triệu Phước - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1944, hi sinh 10/5/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Phước - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Phước - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Phạm Quang Kinh, nguyên quán Triệu Phước - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1918, hi sinh 12/8/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Phước - tỉnh Quảng Trị