Nguyên quán Tân Kỳ - Kỳ Anh - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Minh Chúng, nguyên quán Tân Kỳ - Kỳ Anh - Nghệ Tĩnh hi sinh 1/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hải Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tam Phú - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ Nguyễn Quang Chúng, nguyên quán Tam Phú - Tam Kỳ - Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Tam Phú - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Bảo Thăng - Lao Cai
Liệt sĩ Lục Văn Chúng, nguyên quán Bảo Thăng - Lao Cai, sinh 1944, hi sinh 26/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quảng Minh - Quảng Trạch - Quảng Bình
Liệt sĩ Hoàng Văn Chúng, nguyên quán Quảng Minh - Quảng Trạch - Quảng Bình, sinh 1939, hi sinh 23/10/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trung Thành - Đà Bắc - Hà Tây
Liệt sĩ Hà Văn Chúng, nguyên quán Trung Thành - Đà Bắc - Hà Tây, sinh 1958, hi sinh 20/09/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tam Phú - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ Nguyễn Quang Chúng, nguyên quán Tam Phú - Tam Kỳ - Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Tam Phú - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Xuân Tịnh - Thiệu Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Văn Chúng, nguyên quán Xuân Tịnh - Thiệu Sơn - Thanh Hóa, sinh 1935, hi sinh 22/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Ái - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thuỷ Văn - Hương Phú - Thừa Thiên Huế
Liệt sĩ Nguyễn Viết Chúng, nguyên quán Thuỷ Văn - Hương Phú - Thừa Thiên Huế hi sinh 22/10/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Chung Văn Chúng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1958, hi sinh 7/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Gò Dầu - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Mai Văn Bé Chúng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 10/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Bến Tre - Xã Hữu Định - Huyện Châu Thành - Bến Tre