Nguyên quán Thái an - Quang Phục - Tứ Kỳ - Hải Dương
Liệt sĩ Nguyễn Văn Khang, nguyên quán Thái an - Quang Phục - Tứ Kỳ - Hải Dương, sinh 1950, hi sinh 06/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thái an - Quang Phục - Tứ Kỳ - Hải Dương
Liệt sĩ Nguyễn Văn Khang, nguyên quán Thái an - Quang Phục - Tứ Kỳ - Hải Dương, sinh 1950, hi sinh 06/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phú Lãng - Thanh Oai - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Văn Khang, nguyên quán Phú Lãng - Thanh Oai - Hà Tây, sinh 1948, hi sinh 03/01/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Văn Khang, nguyên quán Nam Đàn - Nghệ An hi sinh 4/1/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Long Hưng - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn Khang, nguyên quán Long Hưng - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1949, hi sinh 30/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Liên Cơ - Lập Thạch - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Văn Khang, nguyên quán Liên Cơ - Lập Thạch - Vĩnh Phú, sinh 1946, hi sinh 12/5/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Kỳ Thư - Kỳ Anh - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Khang, nguyên quán Kỳ Thư - Kỳ Anh - Hà Tĩnh, sinh 1947, hi sinh 31/01/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Khánh Cường - Kim Sơn - Ninh Bình
Liệt sĩ Nguyễn Văn Khang, nguyên quán Khánh Cường - Kim Sơn - Ninh Bình, sinh 1960, hi sinh 11/04/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Khánh Cường - Kim Sơn - Ninh Bình
Liệt sĩ Nguyễn Văn Khang, nguyên quán Khánh Cường - Kim Sơn - Ninh Bình, sinh 1960, hi sinh 11/04/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hương Sơn - Mỹ Đức - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Văn Khang, nguyên quán Hương Sơn - Mỹ Đức - Hà Tây, sinh 1933, hi sinh 22/02/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị