Nguyên quán Triệu Lăng - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Quốc Quýnh, nguyên quán Triệu Lăng - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1955, hi sinh 01/05/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cẩm Nam - Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Quốc Quỳnh, nguyên quán Cẩm Nam - Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh hi sinh 10/06/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hương Bình - Hương Khê - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Quốc Sâm, nguyên quán Hương Bình - Hương Khê - Hà Tĩnh, sinh 1952, hi sinh 08/02/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đà Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Quốc Sâm, nguyên quán Đà Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1948, hi sinh 10/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Lạc Việt - Tiên Sơn - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Quốc Sáu, nguyên quán Lạc Việt - Tiên Sơn - Hà Bắc hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Liên Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Quốc Sơn, nguyên quán Liên Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1947, hi sinh 27/10/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thanh Hoá
Liệt sĩ Nguyễn Quốc Sơn, nguyên quán Thanh Hoá hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thọ Lập - Thọ Xuân - Thanh Hoá
Liệt sĩ Nguyễn Quốc Sự, nguyên quán Thọ Lập - Thọ Xuân - Thanh Hoá, sinh 1959, hi sinh 9/5/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Kiên Sơn - Tiên Sơn - Hòa Bình
Liệt sĩ Nguyễn Quốc Sự, nguyên quán Kiên Sơn - Tiên Sơn - Hòa Bình, sinh 1943, hi sinh 14/12/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bù Đăng - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Nam Hoà - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Quốc Sỹ, nguyên quán Nam Hoà - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1945, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị