Nguyên quán Bãi Sậy - Anh Thi - Hải Hưng
Liệt sĩ Đinh Công Ân, nguyên quán Bãi Sậy - Anh Thi - Hải Hưng, sinh 1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trùng Khánh - Cao Bằng
Liệt sĩ Đinh Trọng An, nguyên quán Trùng Khánh - Cao Bằng, sinh 1944, hi sinh 17/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Phú
Liệt sĩ Đinh Văn Ân, nguyên quán Vĩnh Phú, sinh 1955, hi sinh 9/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Hữu Nam - Yên Mỹ - Hải Hưng
Liệt sĩ Đỗ Đình Ân, nguyên quán Hữu Nam - Yên Mỹ - Hải Hưng, sinh 1951, hi sinh 9/9/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đức Hoà - tỉnh Long An
Nguyên quán Yên Thịnh - Phú Bình - Bắc Thái
Liệt sĩ Đỗ Hoài An, nguyên quán Yên Thịnh - Phú Bình - Bắc Thái, sinh 1951, hi sinh 16/12/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Đỗ Hoài An, nguyên quán Hà Nam Ninh, sinh 1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Phòng
Liệt sĩ Đỗ Hữu Ân, nguyên quán Hải Phòng, sinh 1950, hi sinh 30/12/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Khối 74 - Ba Đình - Hà Nội
Liệt sĩ Đỗ Ngọc Ân, nguyên quán Khối 74 - Ba Đình - Hà Nội, sinh 1943, hi sinh 16/01/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đo Tien An, nguyên quán chưa rõ, sinh 1954, hi sinh 1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tân Xuân - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Miền Bắc
Liệt sĩ Đỗ Văn An, nguyên quán Miền Bắc, sinh 1950, hi sinh 28/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh