Nguyên quán Yên Thế - Yên Định - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trịnh Bá Niệm, nguyên quán Yên Thế - Yên Định - Thanh Hóa hi sinh 8/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán 82 đường Hải Phòng - Thạch Thăng - Đà Nẳng
Liệt sĩ Trương Đăng Niệm, nguyên quán 82 đường Hải Phòng - Thạch Thăng - Đà Nẳng hi sinh 29/11/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hải Ninh - Tỉnh Gia - Thanh Hoá
Liệt sĩ Vũ Hữu Niệm, nguyên quán Hải Ninh - Tỉnh Gia - Thanh Hoá hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Chấp - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Xuân Niệm, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cam Thuỷ - Cam Lộ - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Phước Niệm, nguyên quán Cam Thuỷ - Cam Lộ - Quảng Trị, sinh 1929, hi sinh 28/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Cam Thủy - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quế Phong - Quế Sơn - Quảng Nam
Liệt sĩ Lê Tấn Niệm, nguyên quán Quế Phong - Quế Sơn - Quảng Nam, sinh 1960, hi sinh 30/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hải Hưng - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Thanh Niệm, nguyên quán Hải Hưng - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1931, hi sinh 8/7/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hưng Đạo - Hoà An - Cao Bằng
Liệt sĩ Hoàng Ngọc Niệm, nguyên quán Hưng Đạo - Hoà An - Cao Bằng hi sinh 1/6/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hưng Châu - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Hoàng Văn Niệm, nguyên quán Hưng Châu - Hưng Nguyên - Nghệ An, sinh 1946, hi sinh 13/3/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Đình Niệm, nguyên quán Đô Lương - Nghệ An hi sinh 27/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai