Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Thanh Minh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1953, hi sinh 25/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Minh Tuyết, nguyên quán chưa rõ, sinh 1955, hi sinh 24/5/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh
Nguyên quán Tân Dân - Tĩnh Gia - Thanh Hóa
Liệt sĩ Bùi Xuân Minh, nguyên quán Tân Dân - Tĩnh Gia - Thanh Hóa, sinh 1944, hi sinh 01/05/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phố Cổ - Lào Cai
Liệt sĩ Đào Xuân Minh, nguyên quán Phố Cổ - Lào Cai, sinh 1953, hi sinh 29/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Củ Chi - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Phú Dân - Quốc Oai - Hà Tây
Liệt sĩ Đinh Xuân Minh, nguyên quán Phú Dân - Quốc Oai - Hà Tây, sinh 1939, hi sinh 16 - 5 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Triệu Phong - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Phúc - Vĩnh Lộc - Thanh Hoá
Liệt sĩ Đỗ Xuân Minh, nguyên quán Vĩnh Phúc - Vĩnh Lộc - Thanh Hoá, sinh 1954, hi sinh 01/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hương Sơn - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Lê Minh Xuân, nguyên quán Hương Sơn - Hà Tĩnh hi sinh 22 - 08 - 1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Giang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Sơn Lâm - Hương Sơn - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Lê Xuân Minh, nguyên quán Sơn Lâm - Hương Sơn - Hà Tĩnh, sinh 1956, hi sinh 30/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nghi Kiều - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Xuân Minh, nguyên quán Nghi Kiều - Nghi Lộc - Nghệ An, sinh 1959, hi sinh 14/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nam Thắng - Nam Trực - Nam Hà
Liệt sĩ Lê Xuân Minh, nguyên quán Nam Thắng - Nam Trực - Nam Hà hi sinh 6/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An