Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Văn Đậu, nguyên quán chưa rõ hi sinh 3/7/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Củ Chi - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Lũng Liêm - Bá Thước - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lò Văn Đậu, nguyên quán Lũng Liêm - Bá Thước - Thanh Hoá, sinh 1958, hi sinh 02/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Chương Dương - Tiên Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Lưu Xuân Đậu, nguyên quán Chương Dương - Tiên Hưng - Thái Bình, sinh 1945, hi sinh 15/08/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Giao Phong - Xuân Thủy - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Anh Đậu, nguyên quán Giao Phong - Xuân Thủy - Hà Nam Ninh hi sinh 2/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thạch đồng - Thanh Thủy - Phú Thọ
Liệt sĩ Nguyễn Bá Đậu, nguyên quán Thạch đồng - Thanh Thủy - Phú Thọ, sinh 1955, hi sinh 11/09/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quảng Thịnh - Quảng Xương - Thanh Hoá
Liệt sĩ Nguyễn Bá Đậu, nguyên quán Quảng Thịnh - Quảng Xương - Thanh Hoá hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kim Liên - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Đậu Huy, nguyên quán Kim Liên - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1950, hi sinh 23/1/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Phú Thọ - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Đậu Minh, nguyên quán Phú Thọ - Nghi Lộc - Nghệ An hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Cần Thơ - tỉnh Cần Thơ
Nguyên quán Nam Liên - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Đậu Phúc, nguyên quán Nam Liên - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1945, hi sinh 29/04/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kim Liên - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Đậu Rốn, nguyên quán Kim Liên - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1945, hi sinh 25/05/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị